Những từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật
Người Việt mình sinh sống ở nước ngoài, nhiều người bất tiện nhất là phải làm các thủ tục liên quan đến giấy tờ, người thông thạo ngôn ngữ thì không nói làm gì, người mập mờ thì rất khó trong việc khai báo giấy tờ thủ tục. Bài viết này sẽ liệt kê các từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật
- 申込書 ,申請書(もうしこみしょ ,しんせいしょ): đơn đăng ký
- 申請人 (しんせいにん): người đăng ký, làm đơn
- 申し込む (もうしこむ): đăng ký
-
-
Mẫu đơn đăng ký visa vĩnh trú. Ảnh: work-visa.jp
- 氏名 (しめい ), おなまえ: họ tên
- ふりがな: phiên âm
- 住所 (じゅうしょ ): địa chỉ
- 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
- 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
- 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
- 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
- メールアドレス : địa chỉ hòm mail
- 国籍(こくせき) : quốc tịch
- 性別 (せいべつ) : giới tính
- 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
- 配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): tình trạng hôn nhân
- 職業 (しょくぎょう): nghề nghiệp
- 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): mã số công dân
- 在留資格 (ざいりゅうしかく): tư cách lưu trú
- 在留期間 (ざいりゅうきかん): thời hạn lưu trú
- 有効期限 (ゆうこうきげん): thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)
- 申請人との関係(しんせいにんとのかんけい): quan hệ với người đăng ký (本人 : chính mình, 夫 : chồng, 妻: vợ, …)
- 世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình
- 世帯主 (せたいぬし): chủ gia đình
- 年収 (ねんしゅう): thu nhập hàng năm
Những từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật Một mẫu đăng ký online. Ảnh: nomad-saving.com
- 勤務先 (きんむさき): nơi làm việc
- 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
- 代理人(だいりにん): người đại diện pháp lý
- 在日親族 (ざいにちしんぞく): gia quyến tại Nhật
- 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng
- 記入例(きにゅうれい): mẫu điền đơn
- 自宅郵便番号 (じたくゆうびんばんごう): mã số bưu điện
- 入学 (にゅうがく): nhập học
- 学歴 (がくれき): lý lịch học tập
- 合格証明書 (ごうかくしょうめいしょ ): giấy chứng nhận đã đỗ (thi tuyển sinh, bằng cấp, chứng nhận,…)
Nguồn: isenpai.jp